Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

làm phép

Academic
Friendly

Từ "làm phép" trong tiếng Việt có nghĩathực hiện một hành động nào đó để tạo ra hiệu ứng kỳ diệu, thường liên quan đến phép thuật, ma thuật hoặc các hoạt động tôn giáo. Khi nói về "làm phép," chúng ta thường nghĩ đến các thầy phù thủy, pháp sư, hoặc các giáo sĩ, những người khả năng sử dụng phép thuật để tạo ra những điều kỳ diệu.

Định nghĩa:
  • Làm phép: Hành động thực hiện hoặc sử dụng phép thuật, thường nhằm mục đích mang lại một điều đó đặc biệt, tốt lành hoặc để giải quyết một vấn đề.
dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản:

    • "Thầy phù thủy đã làm phép để cứu công chúa."
    • "Trong lễ hội, người ta thường mời các thầy làm phép để cầu an cho gia đình."
  2. Câu nâng cao:

    • "Những truyền thuyết về các pháp sư làm phép thường xuất hiện trong văn hóa dân gian Việt Nam, thể hiện sức mạnh của niềm tin hy vọng."
    • "Người ta tin rằng làm phép có thể giúp chữa bệnh, xua đuổi tà ma mang lại may mắn."
Các biến thể ý nghĩa khác:
  • Làm phép thuật: Cụm từ này có thể được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động đang tiến hành một "phép thuật" cụ thể, có thể liên quan đến các nghi lễ hoặc nghi thức.
  • Làm phép lạ: Một cách nói khác để chỉ những hành động tính chất kỳ diệu, không thể giải thích bằng lý thuyết khoa học.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phép thuật: Khái niệm về khả năng tạo ra điều kỳ diệu.
  • Ma thuật: Thường chỉ những hiện tượng kỳ , liên quan đến điều huyền bí, có thể tương đương với "làm phép."
  • Thầy phù thủy: Người thực hiện "làm phép," khả năng sử dụng ma thuật.
Chú ý:
  • "Làm phép" có thể được dùng trong ngữ cảnh tôn giáo (như cầu nguyện, làm lễ) hoặc trong văn hóa dân gian (như trong truyện cổ tích).
  • Cũng cần phân biệt giữa "làm phép" với "làm" trong nghĩa thông thường, trong đó "làm phép" mang nghĩa huyền bí, trong khi "làm" có thể chỉ hành động thực hiện một việc đó bình thường.
  1. Nói thầy phù thủy hay giáo sĩ vận dụng phép thuật. Ngr. Qua loa gọi là làm: Kiểm soát làm phép thôi .

Comments and discussion on the word "làm phép"